PHỤ LỤC BÁO CÁO TEMIS NĂM HỌC 2023-2024

30.12.2024 10:2396 đã xem

PHỤ LỤC
BÁO CÁO TEMIS NĂM HỌC 2023-2024

PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC

A.1. Kết quả đánh giá và xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp

A.1.1. Kết quả GV hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số GV theo cấp học

Cấp học

Tổng (Người)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

Giáo viên hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn

Tổng (Người)

Tổng (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

Tổng số

16,837

2.36

15,485

92

7.95

Nữ

13,689

4.27

12,671

92.6

10.00

Dtts

2,088

8.35

1,966

94.2

18.65

Nữ dtts

1,756

10.72

1,659

94.5

21.18

Vùng khó khăn

5,125

2.27

4,774

93.2

4.62

Mầm non

3,825

27.37

3,539

92.5

63.09

Nữ

3,786

29.92

3,519

92.9

63.22

Dtts

800

26.58

765

95.6

53.31

Nữ dtts

792

26.32

758

95.7

53.13

Vùng khó khăn

954

38.26

919

96.3

54.71

Tiểu học

5,740

- 4.25

5,388

93.9

- 0.33

Nữ

4,868

- 3.98

4,591

94.3

- 0.78

Dtts

705

0.28

662

93.9

5.75

Nữ dtts

566

1.98

534

94.3

5.33

Vùng khó khăn

2,022

- 5.60

1,876

92.8

- 4.53

THCS

4,585

- 2.84

4,301

93.8

1.34

Nữ

3,263

- 2.42

3,064

93.9

0.33

Dtts

359

- 1.64

344

95.8

7.50

Nữ dtts

245

- 1.61

235

95.9

5.86

Vùng khó khăn

1,450

- 1.49

1,364

94.1

1.49

THPT

2,687

- 1.65

2,257

84

- 10.58

Nữ

1,772

- 1.61

1,497

84.5

- 11.00

Dtts

224

- 1.32

195

87.1

- 8.02

Nữ dtts

153

- 1.29

132

86.3

- 8.97

Vùng khó khăn

699

- 1.13

615

88

- 6.82

A.1.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung của GV theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT

Cấp học

Kết quả xếp loại

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

Tổng số

33

0.21

65.00

377

2.43

16.36

8,081

52.19

4.37

6,994

45.17

11.78

Nữ

24

0.19

71.43

275

2.17

14.11

6,457

50.96

6.71

5,915

46.68

13.47

Dtts

7

0.36

100

112

5.7

41.77

1,151

58.55

12.62

696

35.4

25.18

Nữ dtts

3

0.18

100

90

5.42

40.63

947

57.08

15.63

619

37.31

27.37

Vùng khó khăn

12

0.25

71.43

146

3.06

19.67

2,579

54.02

- 1.19

2,037

42.67

11.68

Mầm non

5

0.14

66.67

113

3.19

50.67

1,865

52.7

80.37

1,556

43.97

47.07

Nữ

5

0.14

66.67

113

3.21

50.67

1,851

52.6

81.12

1,550

44.05

46.78

Dtts

1

0.13

100

40

5.23

8.11

447

58.43

56.84

277

36.21

56.50

Nữ dtts

1

0.13

100

40

5.28

8.11

441

58.18

56.94

276

36.41

55.93

Vùng khó khăn

2

0.22

0.00

31

3.37

- 13.89

485

52.77

44.78

401

43.63

81.45

Tiểu học

15

0.28

50.00

113

2.1

29.89

2,654

49.26

- 1.34

2,606

48.37

- 0.50

Nữ

12

0.26

33.33

78

1.7

27.87

2,176

47.4

- 4.06

2,325

50.64

1.57

Dtts

3

0.45

100

43

6.5

115.00

355

53.63

0.00

261

39.43

3.98

Nữ dtts

2

0.37

100

32

5.99

190.91

272

50.94

- 4.23

228

42.7

7.55

Vùng khó khăn

4

0.21

100.00

54

2.88

63.64

1,000

53.3

- 3.29

818

43.6

- 8.71

THCS

11

0.26

83.33

61

1.42

27.08

2,172

50.5

- 7.10

2,057

47.83

11.07

Nữ

6

0.2

500.00

32

1.04

- 13.51

1,514

49.41

- 8.30

1,512

49.35

10.77

Dtts

3

0.87

100

15

4.36

50.00

210

61.05

- 4.98

116

33.72

30.34

Nữ dtts

0

0

0

9

3.83

12.50

142

60.43

- 4.05

84

35.74

27.27

Vùng khó khăn

6

0.44

100.00

30

2.2

76.47

726

53.23

- 7.16

602

44.13

11.07

THPT

2

0.09

100.00

90

3.99

- 21.05

1,390

61.59

- 17.31

775

34.34

6.46

Nữ

1

0.07

0.00

52

3.47

- 23.53

916

61.19

- 17.48

528

35.27

4.97

Dtts

0

0

0

14

7.18

16.67

139

71.28

- 13.66

42

21.54

7.69

Nữ dtts

0

0

0

9

6.82

12.50

92

69.7

- 13.21

31

23.48

0.00

Vùng khó khăn

0

0

0

31

5.04

- 13.89

368

59.84

- 19.83

216

35.12

30.91

A.2. Kết quả đánh giá và xếp loại cán bộ quản lí cơ sở giáo dục theo chuẩn hiệu trưởng

A.2.1. Kết quả CBQL hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số CBQL theo cấp học

Cấp học

Tổng (Người)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

CBQL hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn

Tổng (Người)

Tổng (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

Tổng số

1,559

5.48

1,323

84.9

18.02

Nữ

1,066

10.47

918

86.1

25.24

Dtts

55

12.24

52

94.5

36.84

Nữ dtts

46

9.52

44

95.7

37.50

Vùng khó khăn

459

5.52

390

85

15.38

Hiệu trưởng

645

4.54

483

74.9

9.03

Nữ

403

8.92

295

73.2

11.74

Dtts

17

30.77

14

82.4

27.27

Nữ dtts

14

40.00

12

85.7

33.33

Vùng khó khăn

186

- 1.59

141

75.8

- 1.40

Phó hiệu trưởng

914

6.16

840

91.9

23.89

Nữ

663

11.43

623

94

32.84

Dtts

38

5.56

38

100

40.74

Nữ dtts

32

0.00

32

100

39.13

Vùng khó khăn

273

10.98

249

91.2

27.69

Mầm non

553

21.81

466

84.3

52.29

Nữ

553

22.08

466

84.3

52.29

Dtts

29

16.00

28

96.6

40.00

Nữ dtts

29

16.00

28

96.6

40.00

Vùng khó khăn

123

23.00

104

84.6

42.47

Hiệu trưởng

223

19.25

156

70

31.09

Nữ

223

19.25

156

70

31.09

Dtts

10

42.86

9

90

28.57

Nữ dtts

10

42.86

9

90

28.57

Vùng khó khăn

43

7.50

28

65.1

- 6.67

Phó hiệu trưởng

330

23.60

310

93.9

65.78

Nữ

330

24.06

310

93.9

65.78

Dtts

19

5.56

19

100

46.15

Nữ dtts

19

5.56

19

100

46.15

Vùng khó khăn

80

33.33

76

95

76.74

Tiểu học

504

0.20

433

85.9

1.88

Nữ

325

0.31

287

88.3

4.74

Dtts

14

7.69

13

92.9

62.50

Nữ dtts

12

9.09

11

91.7

57.14

Vùng khó khăn

180

5.26

153

85

6.99

Hiệu trưởng

209

- 4.13

159

76.1

- 10.17

Nữ

117

- 4.10

90

76.9

- 9.09

Dtts

3

0.00

2

66.7

100.00

Nữ dtts

2

0.00

1

50

0.00

Vùng khó khăn

72

- 1.37

58

80.6

- 6.45

Phó hiệu trưởng

295

3.51

274

92.9

10.48

Nữ

208

2.97

197

94.7

12.57

Dtts

11

10.00

11

100

57.14

Nữ dtts

10

11.11

10

100

66.67

Vùng khó khăn

108

10.20

95

88

17.28

THCS

338

- 2.59

283

83.7

10.12

Nữ

135

1.50

117

86.7

11.43

Dtts

4

- 20.00

3

75

- 25.00

Nữ dtts

2

- 33.33

2

100

0.00

Vùng khó khăn

104

- 7.14

84

80.8

0.00

Hiệu trưởng

153

0.66

114

74.5

11.76

Nữ

50

6.38

37

74

12.12

Dtts

2

100.00

1

50

0.00

Nữ dtts

1

100

1

100

100

Vùng khó khăn

51

- 5.56

36

70.6

0.00

Phó hiệu trưởng

185

- 5.13

169

91.4

9.03

Nữ

85

- 1.16

80

94.1

11.11

Dtts

2

- 50.00

2

100

- 33.33

Nữ dtts

1

- 66.67

1

100

- 50.00

Vùng khó khăn

53

- 8.62

48

90.6

0.00

THPT

164

- 5.75

141

86

6.02

Nữ

53

- 3.64

48

90.6

0.00

Dtts

8

33.33

8

100

33.33

Nữ dtts

3

0.00

3

100

0.00

Vùng khó khăn

52

0.00

49

94.2

28.95

Hiệu trưởng

60

0.00

54

90

20.00

Nữ

13

- 7.14

12

92.3

- 7.69

Dtts

2

0.00

2

100

0.00

Nữ dtts

1

0.00

1

100

0.00

Vùng khó khăn

20

- 9.09

19

95

26.67

Phó hiệu trưởng

104

- 8.77

87

83.7

- 1.14

Nữ

40

- 2.44

36

90

2.86

Dtts

6

50.00

6

100

50.00

Nữ dtts

2

0.00

2

100

0.00

Vùng khó khăn

32

6.67

30

93.8

30.43

A.2.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung CBQL theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT

Cấp học

Kết quả xếp loại

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

SL (Người)

Tỷ lệ (%)

Tăng/giảm so với năm trước (%)

Tổng số

0

0

0

5

0.38

- 37.50

602

45.5

22.86

716

54.12

14.93

Nữ

0

0

0

3

0.33

- 40.00

386

42.05

34.03

529

57.63

20.23

Dtts

0

0

0

0

0

0

29

55.77

70.59

23

44.23

9.52

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

23

52.27

76.92

21

47.73

10.53

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

201

51.54

21.08

189

48.46

12.50

Hiệu trưởng

0

0

0

2

0.41

0.00

239

49.48

32.04

242

50.1

- 6.92

Nữ

0

0

0

1

0.34

0.00

140

47.46

40.00

154

52.2

- 5.52

Dtts

0

0

0

0

0

0

9

64.29

200.00

5

35.71

- 37.50

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

7

58.33

600.00

5

41.67

- 37.50

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

76

53.9

16.92

65

46.1

- 15.58

Phó hiệu trưởng

0

0

0

3

0.36

- 50.00

363

43.21

17.48

474

56.43

30.58

Nữ

0

0

0

2

0.32

- 50.00

246

39.49

30.85

375

60.19

35.38

Dtts

0

0

0

0

0

0

20

52.63

42.86

18

47.37

38.46

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

16

50

33.33

16

50

45.45

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

125

50.2

23.76

124

49.8

36.26

Mầm non

0

0

0

3

0.64

200.00

207

44.42

91.67

256

54.94

29.95

Nữ

0

0

0

3

0.64

200.00

207

44.42

91.67

256

54.94

29.95

Dtts

0

0

0

0

0

0

16

57.14

128.57

12

42.86

- 7.69

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

16

57.14

128.57

12

42.86

- 7.69

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

49

47.12

58.06

55

52.88

34.15

Hiệu trưởng

0

0

0

1

0.64

100

73

46.79

87.18

82

52.56

2.50

Nữ

0

0

0

1

0.64

100

73

46.79

87.18

82

52.56

2.50

Dtts

0

0

0

0

0

0

5

55.56

400.00

4

44.44

- 33.33

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

5

55.56

400.00

4

44.44

- 33.33

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

14

50

0.00

14

50

- 12.50

Phó hiệu trưởng

0

0

0

2

0.65

100.00

134

43.23

94.20

174

56.13

48.72

Nữ

0

0

0

2

0.65

100.00

134

43.23

94.20

174

56.13

48.72

Dtts

0

0

0

0

0

0

11

57.89

83.33

8

42.11

14.29

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

11

57.89

83.33

8

42.11

14.29

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

35

46.05

105.88

41

53.95

64.00

Tiểu học

0

0

0

0

0

-100

166

38.34

5.73

267

61.66

1.52

Nữ

0

0

0

0

0

-100

101

35.19

3.06

186

64.81

8.14

Dtts

0

0

0

0

0

0

5

38.46

66.67

8

61.54

60.00

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

4

36.36

33.33

7

63.64

75.00

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

68

44.44

30.77

85

55.56

- 4.49

Hiệu trưởng

0

0

0

0

0

-100

67

42.14

0.00

92

57.86

- 15.60

Nữ

0

0

0

0

0

-100

36

40

- 10.00

54

60

- 6.90

Dtts

0

0

0

0

0

0

1

50

100

1

50

0.00

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

100

0.00

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

25

43.1

19.05

33

56.9

- 19.51

Phó hiệu trưởng

0

0

0

0

0

-100

99

36.13

10.00

175

63.87

13.64

Nữ

0

0

0

0

0

-100

65

32.99

12.07

132

67.01

15.79

Dtts

0

0

0

0

0

0

4

36.36

33.33

7

63.64

75.00

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

4

40

33.33

6

60

100.00

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

43

45.26

38.71

52

54.74

8.33

THCS

0

0

0

2

0.71

100.00

139

49.12

- 4.79

142

50.18

29.09

Nữ

0

0

0

0

0

0

53

45.3

- 8.62

64

54.7

36.17

Dtts

0

0

0

0

0

0

2

66.67

- 50.00

1

33.33

100

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

1

50

- 50.00

1

50

100

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

45

53.57

- 15.09

39

46.43

30.00

Hiệu trưởng

0

0

0

1

0.88

0.00

60

52.63

20.00

53

46.49

3.92

Nữ

0

0

0

0

0

0

22

59.46

37.50

15

40.54

- 11.76

Dtts

0

0

0

0

0

0

1

100

0.00

0

0

0

Nữ dtts

0

0

 

0

0

 

1

100

 

0

0

 

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

-100

21

58.33

10.53

15

41.67

- 6.25

Phó hiệu trưởng

0

0

0

1

0.59

100

79

46.75

- 17.71

89

52.66

50.85

Nữ

0

0

0

0

0

0

31

38.75

- 26.19

49

61.25

63.33

Dtts

0

0

0

0

0

0

1

50

- 66.67

1

50

100

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

0

0

-100

1

100

100

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

24

50

- 29.41

24

50

71.43

THPT

0

0

0

0

0

-100

90

63.83

13.92

51

36.17

- 3.77

Nữ

0

0

0

0

0

0

25

52.08

4.17

23

47.92

- 4.17

Dtts

0

0

0

0

0

0

6

75

100.00

2

25

- 33.33

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

2

66.67

100.00

1

33.33

- 50.00

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

39

79.59

30.00

10

20.41

25.00

Hiệu trưởng

0

0

0

0

0

0

39

72.22

56.00

15

27.78

- 25.00

Nữ

0

0

0

0

0

0

9

75

80.00

3

25

- 62.50

Dtts

0

0

0

0

0

0

2

100

100.00

0

0

-100

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

1

100

100

0

0

-100

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

16

84.21

45.45

3

15.79

- 25.00

Phó hiệu trưởng

0

0

0

0

0

-100

51

58.62

- 5.56

36

41.38

9.09

Nữ

0

0

0

0

0

0

16

44.44

- 15.79

20

55.56

25.00

Dtts

0

0

0

0

0

0

4

66.67

100.00

2

33.33

0.00

Nữ dtts

0

0

0

0

0

0

1

50

0.00

1

50

0.00

Vùng khó khăn

0

0

0

0

0

0

23

76.67

21.05

7

23.33

75.00

PHẦN B: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

B.1. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của GIÁO VIÊN về chương trình bồi dưỡng thường xuyên

B.1.1. Số lượng và tỷ lệ % GV trả lời phiếu khảo sát trực tuyến

Cấp dạy

Tổng số GV

Tổng số GV tham gia học tập trực tuyến

Giáo viên hoàn thành trả lời phiếu khảo sát trực tuyến

Điểm trung bình tổng tất cả các item

SL

%

TB

Điểm TB của tổng các item từ 3.0
(không có mục nào dưới 2.5)

SL

%

Không có dữ liệu

B.1.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng

 

Không có dữ liệu

B.2. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của CBQL CSGD về chương trình bồi dưỡng thường xuyên

B.2.1. Số lượng CBQL CSGD trả lời phiếu khảo sát trực tuyến so với tổng số CBQL CSGD

Cấp dạy

Tổng số CBQL

Tổng số CBQL tham gia học tập trực tuyến

CBQL đã trả lời phiếu khảo sát

Điểm trung bình tổng tất cả các item

SL

%

TB

Điểm TB của tổng các item từ 3.0
(không có mục nào dưới 2.5)

SL

%

Không có dữ liệu

B.2.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng

 

Không có dữ liệu

PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHU CẦU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA GIÁO VIÊN VÀ CBQL CSGD THEO CÁC TIÊU CHÍ TRONG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC

C.1. Nhu cầu bồi dưỡng dựa trên đánh giá theo chuẩn

C.1.1. Nhu cầu bồi dưỡng của GIÁO VIÊN

Cấp học/tên tiêu chí

Số lượng và tỷ lệ %

Tổng số GV được đánh giá và xếp loại

Nhu cầu chung

Nữ

DTTS

Nữ DTTS

Vùng khó khăn

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Mầm non

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo hướng phát triển toàn diện trẻ em

3,539

77

2.18

77

100

31

40.26

31

40.26

23

29.87

Tiêu chí 6. Giáo dục phát triển toàn diện trẻ em

3,539

69

1.95

69

100

29

42.03

29

42.03

19

27.54

Tiêu chí 13. Sử dụng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc tiếng dân tộc của trẻ em

3,539

407

11.5

404

99.26

49

12.04

48

11.79

79

19.41

Tiêu chí 14. Ứng dụng công nghệ thông tin

3,539

221

6.24

220

99.55

55

24.89

55

24.89

65

29.41

Tiêu chí 15. Thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

3,539

119

3.36

118

99.16

32

26.89

31

26.05

30

25.21

Tiểu học

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

5,388

96

1.78

68

70.83

30

31.25

22

22.92

43

44.79

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

5,388

60

1.11

36

60

29

48.33

21

35

35

58.33

Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

5,388

62

1.15

36

58.06

31

50

21

33.87

37

59.68

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

5,388

1,109

20.58

927

83.59

99

8.93

79

7.12

351

31.65

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

5,388

376

6.98

293

77.93

78

20.74

54

14.36

141

37.5

THCS

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

4,301

50

1.16

25

50

11

22

4

8

26

52

Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan

4,301

36

0.84

27

75

10

27.78

6

16.67

23

63.89

Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh

4,301

41

0.95

26

63.41

8

19.51

5

12.2

23

56.1

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

4,301

683

15.88

459

67.2

44

6.44

29

4.25

206

30.16

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

4,301

167

3.88

104

62.28

35

20.96

21

12.57

77

46.11

THPT

Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh

2,257

68

3.01

43

63.24

10

14.71

8

11.76

22

32.35

Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường

2,257

94

4.16

70

74.47

10

10.64

9

9.57

26

27.66

Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường

2,257

69

3.06

53

76.81

7

10.14

6

8.7

15

21.74

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

2,257

429

19.01

261

60.84

26

6.06

20

4.66

103

24.01

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

2,257

162

7.18

106

65.43

18

11.11

14

8.64

37

22.84

C.1.2. Nhu cầu bồi dưỡng của CBQL CSGD

Cấp học/tên tiêu chí

Số lượng và tỷ lệ %

Tổng số CBQL được đánh giá và xếp loại

Nhu cầu chung

Nữ

DTTS

Nữ DTTS

Vùng khó khăn

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Mầm non

Tiêu chí 7. Quản trị nhân sự nhà trường

466

33

7.08

33

100

2

6.06

2

6.06

7

21.21

Tiêu chí 8. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường

466

9

1.93

9

100

0

0

0

0

0

0

Tiêu chí 9. Quản trị tài chính nhà trường

466

63

13.52

63

100

4

6.35

4

6.35

17

26.98

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

466

56

12.02

56

100

5

8.93

5

8.93

14

25

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

466

10

2.15

10

100

2

20

2

20

1

10

Tiểu học

Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường

433

46

10.62

32

69.57

3

6.52

3

6.52

15

32.61

Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường

433

10

2.31

5

50

0

0

0

0

4

40

Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường

433

73

16.86

51

69.86

3

4.11

3

4.11

18

24.66

Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường

433

9

2.08

7

77.78

0

0

0

0

3

33.33

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

433

53

12.24

35

66.04

2

3.77

2

3.77

18

33.96

THCS

Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường

283

11

3.89

4

36.36

1

9.09

0

0

3

27.27

Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường

283

4

1.41

0

0

0

0

0

0

3

75

Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường

283

23

8.13

8

34.78

1

4.35

0

0

9

39.13

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

283

21

7.42

8

38.1

0

0

0

0

8

38.1

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

283

6

2.12

4

66.67

0

0

0

0

1

16.67

THPT

Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường

141

2

1.42

2

100

0

0

0

0

0

0

Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường

141

5

3.55

2

40

0

0

0

0

1

20

Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường

141

4

2.84

1

25

0

0

0

0

3

75

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

141

12

8.51

3

25

1

8.33

0

0

4

33.33

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

141

3

2.13

1

33.33

0

0

0

0

1

33.33

C.2. Nhu cầu bồi dưỡng theo mong muốn của giáo viên

Cấp học/nội dung

Số lượng và tỷ lệ %

Tổng số GV đã tự đánh giá

Nhu cầu chung

Nữ

DTTS

Nữ DTTS

Vùng khó khăn

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng

Mầm non

Tiêu chí 14. Ứng dụng công nghệ thông tin

3,701

1,742

47.07

1,734

99.54

373

21.41

368

21.13

437

25.09

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

3,701

1,504

40.64

1,499

99.67

358

23.8

356

23.67

393

26.13

Tiêu chí 13. Sử dụng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc tiếng dân tộc của trẻ em

3,701

1,408

38.04

1,402

99.57

195

13.85

193

13.71

321

22.8

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo hướng phát triển toàn diện trẻ em

3,701

921

24.89

917

99.57

225

24.43

223

24.21

265

28.77

Tiêu chí 15. Thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em

3,701

772

20.86

770

99.74

159

20.6

158

20.47

202

26.17

Tiểu học

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

5,639

2,244

39.79

1,934

86.19

306

13.64

250

11.14

795

35.43

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

5,639

1,961

34.78

1,677

85.52

302

15.4

235

11.98

695

35.44

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

5,639

1,844

32.7

1,571

85.2

175

9.49

150

8.13

639

34.65

Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

5,639

1,726

30.61

1,488

86.21

259

15.01

216

12.51

611

35.4

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

5,639

1,392

24.69

1,191

85.56

203

14.58

160

11.49

484

34.77

THCS

Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

4,485

1,715

38.24

1,282

74.75

168

9.8

118

6.88

533

31.08

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

4,485

1,625

36.23

1,190

73.23

161

9.91

112

6.89

533

32.8

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

4,485

1,549

34.54

1,148

74.11

144

9.3

100

6.46

482

31.12

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

4,485

1,394

31.08

972

69.73

76

5.45

47

3.37

412

29.56

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

4,485

1,266

28.23

912

72.04

117

9.24

81

6.4

397

31.36

THPT

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân

2,553

1,153

45.16

776

67.3

101

8.76

70

6.07

303

26.28

Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

2,553

1,078

42.22

741

68.74

97

9

73

6.77

286

26.53

Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

2,553

843

33.02

554

65.72

71

8.42

49

5.81

225

26.69

Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

2,553

834

32.67

587

70.38

77

9.23

60

7.19

220

26.38

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

2,553

801

31.37

559

69.79

66

8.24

49

6.12

190

23.72

Thời gian hoàn thành modul bồi dưỡng

Mầm non

Trong học kỳ 2

3,701

1,732

46.8

1,724

99.54

350

20.21

346

19.98

408

23.56

Trong học kỳ 1

3,701

621

16.78

616

99.19

107

17.23

104

16.75

175

28.18

Tiểu học

Trong hè

5,639

2,212

39.23

1,905

86.12

255

11.53

211

9.54

752

34

Trong học kỳ 2

5,639

1,246

22.1

1,051

84.35

151

12.12

121

9.71

448

35.96

THCS

Trong hè

4,485

1,710

38.13

1,198

70.06

137

8.01

93

5.44

557

32.57

Trong học kỳ 2

4,485

1,252

27.92

913

72.92

85

6.79

61

4.87

365

29.15

THPT

Trong hè

2,553

1,005

39.37

676

67.26

83

8.26

61

6.07

267

26.57

Trong học kỳ 2

2,553

731

28.63

480

65.66

56

7.66

40

5.47

207

28.32

Điều kiện thực hiện

Mầm non

Tạo điều kiện về thời gian

3,701

2,229

60.23

2,214

99.33

464

20.82

458

20.55

610

27.37

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

3,701

1,109

29.96

1,104

99.55

223

20.11

221

19.93

279

25.16

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

3,701

711

19.21

708

99.58

149

20.96

147

20.68

196

27.57

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

3,701

689

18.62

685

99.42

110

15.97

108

15.67

172

24.96

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

3,701

549

14.83

546

99.45

110

20.04

108

19.67

156

28.42

Khác (ghi cụ thể)

3,701

193

5.21

193

100

44

22.8

44

22.8

43

22.28

Tiểu học

Tạo điều kiện về thời gian

5,639

3,024

53.63

2,571

85.02

411

13.59

332

10.98

1,088

35.98

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

5,639

1,567

27.79

1,350

86.15

199

12.7

172

10.98

541

34.52

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

5,639

1,002

17.77

807

80.54

112

11.18

82

8.18

359

35.83

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

5,639

923

16.37

793

85.92

117

12.68

99

10.73

320

34.67

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

5,639

595

10.55

501

84.2

83

13.95

68

11.43

209

35.13

Khác (ghi cụ thể)

5,639

234

4.15

206

88.03

46

19.66

35

14.96

87

37.18

THCS

Tạo điều kiện về thời gian

4,485

2,619

58.39

1,864

71.17

221

8.44

147

5.61

842

32.15

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

4,485

1,465

32.66

1,085

74.06

115

7.85

80

5.46

452

30.85

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

4,485

1,036

23.1

729

70.37

67

6.47

45

4.34

357

34.46

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

4,485

919

20.49

671

73.01

82

8.92

58

6.31

297

32.32

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

4,485

670

14.94

486

72.54

61

9.1

38

5.67

216

32.24

Khác (ghi cụ thể)

4,485

143

3.19

109

76.22

14

9.79

9

6.29

45

31.47

THPT

Tạo điều kiện về thời gian

2,553

1,506

58.99

1,011

67.13

119

7.9

87

5.78

409

27.16

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

2,553

933

36.55

647

69.35

76

8.15

56

6

248

26.58

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

2,553

568

22.25

348

61.27

44

7.75

30

5.28

193

33.98

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

2,553

564

22.09

381

67.55

54

9.57

40

7.09

170

30.14

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

2,553

408

15.98

268

65.69

41

10.05

29

7.11

123

30.15

Khác (ghi cụ thể)

2,553

63

2.47

46

73.02

10

15.87

8

12.7

20

31.75

C.3. Nhu cầu bồi dưỡng theo mong muốn của CBQL CSGD

Cấp học/nội dung

Số lượng và tỷ lệ %

Tổng số CBQL đã tự đánh giá

Nhu cầu chung

Nữ

DTTS

Nữ DTTS

Vùng khó khăn

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng

Mầm non

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

531

234

44.07

234

100

8

3.42

8

3.42

43

18.38

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

531

211

39.74

211

100

12

5.69

12

5.69

43

20.38

Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân

531

188

35.4

188

100

15

7.98

15

7.98

44

23.4

Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong quản trị nhà trường

531

141

26.55

141

100

9

6.38

9

6.38

25

17.73

Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường

531

119

22.41

119

100

3

2.52

3

2.52

23

19.33

Tiểu học

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

486

217

44.65

139

64.06

9

4.15

8

3.69

75

34.56

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

486

171

35.19

112

65.5

9

5.26

9

5.26

60

35.09

Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân

486

120

24.69

82

68.33

4

3.33

4

3.33

44

36.67

Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh

486

110

22.63

74

67.27

5

4.55

4

3.64

41

37.27

Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường

486

102

20.99

59

57.84

3

2.94

2

1.96

43

42.16

THCS

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

321

120

37.38

57

47.5

0

0

0

0

40

33.33

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

321

104

32.4

54

51.92

0

0

0

0

35

33.65

Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh

321

78

24.3

35

44.87

0

0

0

0

23

29.49

Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường

321

72

22.43

29

40.28

1

1.39

0

0

24

33.33

Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường

321

69

21.5

27

39.13

3

4.35

1

1.45

25

36.23

THPT

Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường

150

42

28

9

21.43

1

2.38

0

0

16

38.1

Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh

150

39

26

10

25.64

4

10.26

0

0

16

41.03

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

150

38

25.33

13

34.21

1

2.63

1

2.63

12

31.58

Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường

150

37

24.67

10

27.03

3

8.11

0

0

14

37.84

Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường

150

37

24.67

15

40.54

6

16.22

2

5.41

16

43.24

Thời gian hoàn thành modul bồi dưỡng

Mầm non

Trong học kỳ 2

531

215

40.49

215

100

14

6.51

14

6.51

46

21.4

Trong hè

531

146

27.5

146

100

4

2.74

4

2.74

31

21.23

Tiểu học

Trong hè

486

216

44.44

143

66.2

5

2.31

4

1.85

75

34.72

Trong học kỳ 2

486

115

23.66

67

58.26

4

3.48

4

3.48

44

38.26

THCS

Trong hè

321

144

44.86

56

38.89

2

1.39

1

0.69

44

30.56

Trong học kỳ 2

321

82

25.55

38

46.34

0

0

0

0

27

32.93

THPT

Trong hè

150

80

53.33

28

35

4

5

1

1.25

28

35

Trong học kỳ 2

150

34

22.67

13

38.24

4

11.76

1

2.94

11

32.35

Điều kiện thực hiện

Mầm non

Tạo điều kiện về thời gian

531

340

64.03

340

100

17

5

17

5

72

21.18

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

531

170

32.02

170

100

11

6.47

11

6.47

40

23.53

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

531

140

26.37

140

100

6

4.29

6

4.29

37

26.43

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

531

115

21.66

115

100

6

5.22

6

5.22

34

29.57

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

531

85

16.01

85

100

6

7.06

6

7.06

23

27.06

Khác (ghi cụ thể)

531

29

5.46

29

100

1

3.45

1

3.45

5

17.24

Tiểu học

Tạo điều kiện về thời gian

486

294

60.49

182

61.9

11

3.74

10

3.4

105

35.71

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

486

152

31.28

94

61.84

6

3.95

5

3.29

53

34.87

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

486

137

28.19

79

57.66

2

1.46

2

1.46

43

31.39

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

486

98

20.16

55

56.12

3

3.06

3

3.06

34

34.69

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

486

69

14.2

43

62.32

3

4.35

3

4.35

26

37.68

Khác (ghi cụ thể)

486

9

1.85

6

66.67

0

0

0

0

2

22.22

THCS

Tạo điều kiện về thời gian

321

206

64.17

93

45.15

4

1.94

2

0.97

62

30.1

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

321

115

35.83

54

46.96

2

1.74

1

0.87

31

26.96

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

321

101

31.46

43

42.57

2

1.98

1

0.99

37

36.63

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

321

92

28.66

43

46.74

1

1.09

1

1.09

28

30.43

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

321

64

19.94

28

43.75

1

1.56

1

1.56

21

32.81

Khác (ghi cụ thể)

321

15

4.67

9

60

0

0

0

0

7

46.67

THPT

Tạo điều kiện về thời gian

150

104

69.33

36

34.62

6

5.77

2

1.92

40

38.46

Hỗ trợ kinh phí hợp lý

150

47

31.33

16

34.04

1

2.13

0

0

24

51.06

Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập...

150

45

30

17

37.78

3

6.67

0

0

19

42.22

Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng

150

31

20.67

9

29.03

3

9.68

1

3.23

12

38.71

Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác

150

22

14.67

5

22.73

1

4.55

0

0

9

40.91

Khác (ghi cụ thể)

150

6

4

0

0

0

0

0

0

3

50

 

Tin tức khác