Trắc nghiệm ôn tập lý 10 nâng cao

12.11.20187822 đã xem

Câu 1: Điều nào sai khi nói về sự rơi tự do của các vật A Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn. C Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. D Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu 2: Phương trình chuyển động của chất điểm x= 80 – 10t. ( x : km, t tính theo giờ). Vận tốc trung bình sau 2 giờ: A -20km/h B 60km/h C -10km/h D 10km/h

Câu 3: Điều nào luôn đúng đúng khi nói về liên hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của chuyển động biến đổi đều? A Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược hướng véc tơ vận tốc. B Các phát biểu đều đúng. C Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương. D Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng.

Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về chuyển động tròn đều A Véc tơ gia tốc không đổi B Vận tốc không đổi C Chu kỳ tăng đều D Tốc độ góc không đổi

Câu 5: Điền vào chỗ trống:”Chuyển động …………………. là chuyển động có độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian” A Đều. B Nhanh dần đều C Thẳng đều. D Chậm dần đều.

Câu 6: Thuyền chạy ngang dòng sông với vận tốc 2km/h, nước chảy với vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là: A 3,5km/h B 4km/h C 0,5km/hD 2,5km/h

Câu 7: Vật có phương trình : x = 6t + 2t2 (m).Kết luận nào trong các kết luận sau đây là sai: A Gia tốc của vật là 2 m/s2 B Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. CVật chuyển động nhanh dần đều. D Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. 

Câu 8: Phương trình chuyển động x= 70 – 10t. ( x tính theo km, t tính theo giơ) Độ dời sau 3 giờ là: A 30km B 40km C -30km D -40km

Câu 9: VẬt nào không thể coi là rơi từ do A Các hạt mưa nhỏ B Viên đá nhỏ rơi từ cao xuốngC Chiếc lá rụng D Bi rơi trong ống chân không

Câu 10: Chọn câu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần thì A Quãng đường tuân theo hàm bậc nhất đối với thời gian B Vận tốc tức thời tuân theo hàm bậc nhất với thời gian C Gia tốc là đại lượng không đổi D Gia tốc có thể âm

Câu 11: Vật ném với vận tốc 5m/s thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 100m xuống đất. Thời gian rơi chạm đất. Lấy g=10m/s2 A 10s B 4s C 8s D 6s

Cau 12: Thuyền chạy theo dòng nước với vận tốc 6,5km/h, nước co vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là: A 6,3km/h B 8km/h C 5km/h D6,7km/h

Câu 13: Trong các trường hợp sau đây, vận tốc trong trường hợp nào là vận tốc tức thời: A Vận tốc của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng. B Vận tốc của cả ba trường hợp đều là vận tốc tức thời. C Vận tốc của một vật rơi khi chạm đất. D Vận tốc của xe máy xác định bằng số chỉ của tốc kế tại một thời điểm xác định nào đó. 

Câu 14: Câu nào sai khi nói về chuyển động tròn đều A Véc tơ gia tốc không đổi B Quĩ đạo là đường tròn C Tốc độ dài không đổi D Tốc độ góc không đổi

Câu 15: Công thức vận tốc rơi tự do A v2 = 2gs B v2 = 2s/g C s= ½ gt2 D v=1/2 gt

Câu 16: Điều khẳng định nào đúng cho chuyển động nhanh dần đều A Véc tơ gia tốc không đổi B Vận tốc tăng theo hàm bậc nhất theo thời gian C Tốc độ của chuyển động tăng theo thời gian D Chuyển động có gia tốc dương

Câu 17: Chọn câu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau B Véc tơ gia tốc cùng chiều hoặc ngược chiều với véc tơ vận tốc C Gia tốc có đô lớn không đổi D Độ lớn vận tốc, tăng – giảm đều theo thời gian

Câu 18: Các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều: A x=6-2t B x= 10 +4t + t2 C v= – 12 + t D x= -35 + 6t

Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Chuyển động …..:………………. là chuyển động có véctơ vận tốc không đổi theo thời gian” A Chậm dần đều. B Đều. C Nhanh dần đều. D Thẳng đều.

Câu 20: Công thức liên hệ tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm và tốc độ dài A v=w/r và a = v2r B v= wr và a = v2/r C v=w/r và a = v2/r D v= wr và a = v2r

Câu 21: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A Cánh cửa mở ra B Cả 3 chuyển động trên C Vật trượt trên mặt phẵng nghiêng DChuyển động tự quay của Trái đất

Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời. A Vận tốc tức thời là đại lượng véctơ. B Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo C Các phát biểu đều đúng. D Vận tốc tức thời cũng là vận tốc trung bình của chuyển động đều.

Câu 23: Gia tốc của kim giây dài 5cm: A 3,0.10-4 m/s2 B 5,5.10-4 m/s2 C 25,0.10-4 m/s2 D 12,5.10-4 m/s2

Câu 24: A đứng ở tàu a, B ở tàu b. A và B đứng yên. A thấy tàu b chuyển động về phía sau. Tình huống không thể xảy ra là A Hai tàu cùng chạy vê trước, tàu a chạy nhanh hơn B Hai tàu cùng chạy vê trước, tàu b chạy nhanh hơn C Tàu b chạy vê sau, tàu a chạy về trước D Tàu a chạy vê trước, tàu b đứng yên

Câu 25: Bán kính trái đất là 6400km. Tốc độ góc của trái đất: A 7,27.10-4 rad/s B 6,20.10-6 rad/s C 5,42.10-5 rad/s D 7,27.10-5 rad/s

Câu 26: Điều nào là đúng khi nói về vận tốc góc của vật chuyển động tròn đềuA Vận tốc góc tỉ lệ với chu kỳ quay B Vận tốc góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian. C Vận tốc góc đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian quay góc đó. D Đơn vị của vận tốc góc là mét trên giây (m/s).

Câu 27: Xe đang chuyển động với vận tốc 75,6km/h thì tắt máy. Sau khi tắt máy, xe chuyển động chậm dần đều được 147m thì dừng lại. Tính gia tốc và thời gian: A 1,5m/s2 và 14s B -2m/s2 và 15s C -1,5m/s2 và 14s D 2m/s2 và 15s

Câu 28: Trong 2 giây cuối vật rơi tự do rơi được 80m. Tìm thời gian rơi, độ cao Cho g=10m/s2 A 6s và 18m B 4,5s và 100m C 5s và 125m D 4s và 80m

Câu 29: Xe có vận tốc 36km/h thì xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 đi được 960m. Thời gian và vận tốc là: A 36s và 17,2m/s B 30s và 16m/s C 60s và 22m/s D 160s và 42m/s

Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong A Ph­ương của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian B Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. C Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó. D. Trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị d­ương.
Đáp án

1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. D 7. A 8. C 9. C 10. A 11. B 12. B 13. B 14. A 15. A 16. A17. A 18. C 19. D 20. B 21. C 22. D 23. B 24. B 25. D 26. C 27. C 28. C 29. C 30. B

Tin tức khác