SỐ TT
|
MÃ THỦ TỤC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
1.005466.000.00.00.H36
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
2
|
1.004712.000.00.00.H36
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
3
|
2.001805.000.00.00.H36
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập).
|
4
|
1.005070.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông.
|
5
|
1.006389.000.00.00.H36
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
|
6
|
1.005015.000.00.00.H36
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
|
7
|
1.004999.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.
|
8
|
1.004991.000.00.00.H36
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
9
|
1.005084.000.00.00.H36
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
10
|
1.005079.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
11
|
1.005076.000.00.00.H36
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
12
|
1.005065.000.00.00.H36
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
13
|
1.000744.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
14
|
1.005062.000.00.00.H36
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15
|
1.005057.000.00.00.H36
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
16
|
1.000729.000.00.00.H36
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
17
|
1.005069.000.00.00.H36
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
18
|
1.005073.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
19
|
2.001988.000.00.00.H36
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
20
|
1.005088.000.00.00.H36
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
21
|
1.005087.000.00.00.H36
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
22
|
1.000691.000.00.00.H36
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
23
|
1.000280.000.00.00.H36
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
24
|
1.000288.000.00.00.H36
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
|
25
|
2.000011.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
26
|
1.004435.000.00.00.H36
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
27
|
1.004436.000.00.00.H36
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
28
|
1.000939.000.00.00.H36
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
29
|
1.000716.000.00.00.H36
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
1.008722.000.00.00.H36
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
31
|
1.008723.000.00.00.H36
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
32
|
1.009394.000.00.00.H36
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
33
|
1.000711.000.00.00.H36
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
34
|
1.000713.000.00.00.H36
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
35
|
1.000715.000.00.00.H36
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
36
|
1.005195.000.00.00.H36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
37
|
1.005359.000.00.00.H36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
38
|
1.005074.000.00.00.H36
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
39
|
1.005067.000.00.00.H36
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
40
|
1.005008.000.00.00.H36
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
41
|
1.004988.000.00.00.H36
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
42
|
1.005081.000.00.00.H36
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
43
|
1.005354.000.00.00.H36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
44
|
1.005082.000.00.00.H36
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
45
|
2.001989.000.00.00.H36
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
46
|
1.005053.000.00.00.H36
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
47
|
1.005043.000.00.00.H36
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
48
|
1.005049.000.00.00.H36
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
49
|
1.005036.000.00.00.H36
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
50
|
1.005025.000.00.00.H36
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
51
|
1.005061.000.00.00.H36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
52
|
2.001985.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
53
|
2.001987.000.00.00.H36
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
54
|
1.000181.000.00.00.H36
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
55
|
1.001000.000.00.00.H36
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
56
|
1.006446.000.00.00.H36
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
57
|
1.000718.000.00.00.H36
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
58
|
1.001495.000.00.00.H36
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
1.001492.000.00.00.H36
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
60
|
1.001493.000.00.00.H36
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
61
|
1.001499.000.00.00.H36
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
62
|
1.001496.000.00.00.H36
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
63
|
1.001497.000.00.00.H36
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
64
|
2.002478.000.00.00.H36
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
65
|
1.005143.000.00.00.H36
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
66
|
1.001088.000.00.00.H36
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
67 |
1.001714.000.00.00.H36
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
68 |
1.002982.000.00.00.H36
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
69 |
1.002407.000.00.00.H36
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
70 |
1.004889.000.00.00.H36
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
71 |
1.005092.000.00.00.H36
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
72 |
2.001914.000.00.00.H36
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
73 |
1.005142.000.00.00.H36
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
74 |
1.005095.000.00.00.H36
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
75 |
1.005098.000.00.00.H36
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
76 |
1.005090.000.00.00.H36
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
77 |
1.006388.000.00.00.H36 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
78 |
1.005017.000.00.00.H36 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
79 |
3.000181.000.00.00.H36 |
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
80 |
1.000259.000.00.00.H36 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
81 |
1.009002.000.00.00.H36 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
82 |
1.003734.000.00.00.H36 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
83 |
2.001806.000.00.00.H36 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
84 |
2.002479.000.00.00.H36 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
85 |
2.002480.000.00.00.H36 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
86 |
1.005144.000.00.00.H36 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |